Brand Name: | Jentan |
Model Number: | JTHS-E |
MOQ: | 1 miếng |
Price: | negotiable |
Payment Terms: | L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram |
Supply Ability: | 500000 chiếc mỗi năm |
Xe nâng tay là loại xe nâng vận hành bằng tay, là giải pháp tiết kiệm chi phí để xử lý công việc trong cả khu vực bốc dỡ hàng hóa và sản xuất, đảm bảo bảo trì dễ dàng và chi phí vận hành thấp.
Các tính năng chính:
Kết cấu bằng thép chắc chắn đảm bảo độ bền.
Thiết kế chắc chắn và nhỏ gọn cho phép xe di chuyển qua các cửa tiêu chuẩn và hoạt động hiệu quả trong khu vực chật hẹp.
Chức năng nâng hạ được vận hành bằng các bộ điều khiển chân và tay để người dùng thuận tiện.
Cho phép người vận hành làm việc mà không cần các động tác cơ thể quá mức.
Tay cầm thoải mái đảm bảo dễ dàng kéo với cần điều khiển dài.
Đỗ xe an toàn trong mọi tình huống.
Kết cấu thép hình chữ C chịu tải nặng mang lại độ bền và độ cứng.
Xác định loại xe nâng cần thiết: Đối với pallet hở (không có ván đáy), có hai loại. Loại đầu tiên có càng bao quanh chân của xe nâng. Cả càng và chân sau đó được đưa vào dưới pallet. Xe nâng bao quanh chỉ có thể được sử dụng với pallet hở.
Pallet kín (có ván đáy)
Loại thứ hai có chân straddle phù hợp với pallet, càng được đặt giữa các chân (chiều rộng càng thường có thể điều chỉnh) loại xe nâng này có thể được sử dụng với cả pallet hở và kín.
Mẫu | CTY-E1.0 | CTY-E2.0 |
Tải trọng nâng định mức (kg) | 1000 | 2000 |
Chiều cao nâng tối đa (mm) | 1600 | 1600 |
Chiều cao hạ thấp của càng (mm) | 85 | 85 |
Chiều dài càng (mm) | 900 | 900 |
Chiều rộng có thể điều chỉnh của càng (mm) | 320-740 | 360-740 |
Tốc độ nâng (mm/lần bơm) | 20 | 14 |
Tốc độ hạ (mm/lần bơm) | Có thể kiểm soát | Có thể kiểm soát |
Lực vận hành của tay quay (kg) | 24 | 32 |
Chiều rộng bên ngoài của chân trước (mm) | 690 | 690 |
Thể tích tiếp nhiên liệu tối thiểu cho bình nhiên liệu (L) | 1.5 | 2.0 |
Kích thước bánh trước (mm) | φ75x52 | φ75x70 |
Kích thước bánh sau (mm) | φ180x50 | φ180x50 |
Kích thước tổng thể (mm) | 2030x780x1450 | 2040x780x1470 |
Trọng lượng bản thân (mm) | 150 | 250 |